- Mô tả:
Muối KCl có các dạng khác nhau như: bột tinh thể màu trắng, xám, hạt mịn màu nâu- xám - đỏ.
- Phạm vi áp dụng:
Muối KCl được sử dụng làm chất ức chế hydrat hóa, ức chế trương nở và phân hủy đá phiến. Hóa phẩm này còn được sử dụngđể điều chế dung dịch thạch cao- kali và vôi - kali.
- Tính chất lý hóa:
- Hình dạng bên ngoài Chất bột tinh thể hoặc dạng hạt nhỏ có màu trắng
xám
- Trọng lượng riêng ở 25oC 1,98 ÷ 2,00 g/cm3
- Độ hòa tan Tan hoàn toàn trong nước
- Hướng dẫn sử dụng:
Muối KCl được sử dụng tùy thuộc yêu cầu của từng trường hợp cụ thể.
- Các yêu cầu về môi trường và an toàn:
Muối KCl không độc hại. Khi tiếp xúc cần sử dụng các trang bị bảo vệ cá nhân thông thường như khẩu trang, găng tay, kính bảo vệ mắt, áo bảo hộ. . ..
- Đóng gói:
Được đóng bao 50kg , lớp bên ngoài có phủ lớp chống thấm, lớp bên trong bao Polietylen dày, dai và bền theo tiêu chuẩn quốc tế. Bảo quản nơi khô ráo.
- Các chỉ tiêu kỹ thuật
STT |
CAÙC CHÆ TIEÂU KYÕ THUAÄT |
Yeâu caàu |
keát quaû |
1 |
Nhận dạng
|
Dạmg hạt kết tinh
Màu trắng |
Dạmg hạt kết tinh
Màu trắng |
2 |
Trọng lượng riêng ( g/cm3 ) |
1,98 - 2,00 |
1,98 |
3 |
Hàm lượng chất chính ( % ) |
≤ 95 |
95 |
4 |
Hàm lượng ẩm |
1 Max |
0.7 |
5 |
Khả năng tan của hoá phẩm trong 100ml nước cất ở nhiệt độ phòng |
28 min |
30 |